Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng GHuấn luyện viên trưởng: Joachim Löw
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Manuel Neuer | (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 45 | Bayern Munich |
2 | 2HV | Kevin Großkreutz | (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (25 tuổi) | 5 | Borussia Dortmund |
3 | 2HV | Matthias Ginter | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | 2 | SC Freiburg |
4 | 2HV | Benedikt Höwedes | (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 21 | Schalke 04 |
5 | 2HV | Mats Hummels | (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 30 | Borussia Dortmund |
6 | 3TV | Sami Khedira | (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 46 | Real Madrid |
7 | 3TV | Bastian Schweinsteiger | (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (29 tuổi) | 102 | Bayern Munich |
8 | 3TV | Mesut Özil | (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | 55 | Arsenal |
9 | 3TV | André Schürrle | (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 33 | Chelsea |
10 | 4TĐ | Lukas Podolski | (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 114 | Arsenal |
11 | 4TĐ | Miroslav Klose | (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (36 tuổi) | 132 | Lazio |
12 | 1TM | Ron-Robert Zieler | (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 3 | Hannover 96 |
13 | 3TV | Thomas Müller | (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | 49 | Bayern Munich |
14 | 3TV | Julian Draxler | (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | 11 | Schalke 04 |
15 | 2HV | Erik Durm | (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 1 | Borussia Dortmund |
16 | 2HV | Philipp Lahm (c) | (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (30 tuổi) | 106 | Bayern Munich |
17 | 2HV | Per Mertesacker | (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (29 tuổi) | 98 | Arsenal |
18 | 3TV | Toni Kroos | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 44 | Bayern Munich |
19 | 3TV | Mario Götze | (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 29 | Bayern Munich |
20 | 2HV | Jérôme Boateng | (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | 39 | Bayern Munich |
21 | 2HV | Shkodran Mustafi | (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | 1 | Sampdoria |
22 | 1TM | Roman Weidenfeller | (1980-08-06)6 tháng 8, 1980 (33 tuổi) | 3 | Borussia Dortmund |
23 | 3TV | Christoph Kramer | (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 2 | Borussia Mönchengladbach |
Huấn luyện viên trưởng: James Kwesi Appiah
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Stephen Adams | (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | 7 | Aduana Stars |
2 | 2HV | Samuel Inkoom | (1989-06-01)1 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 46 | Platanias |
3 | 4TĐ | Asamoah Gyan (c) | (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (28 tuổi) | 79 | Al-Ain |
4 | 2HV | Daniel Opare | (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | 16 | Standard Liège |
5 | 3TV | Michael Essien | (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (31 tuổi) | 57 | Milan |
6 | 3TV | Afriyie Acquah | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 5 | Parma |
7 | 3TV | Christian Atsu | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 23 | Vitesse |
8 | 3TV | Emmanuel Agyemang-Badu | (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | 49 | Udinese |
9 | 4TĐ | Kevin-Prince Boateng | (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (27 tuổi) | 13 | Schalke 04 |
10 | 3TV | André Ayew | (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | 49 | Marseille |
11 | 3TV | Sulley Muntari | (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (29 tuổi) | 82 | Milan |
12 | 1TM | Adam Kwarasey | (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | 21 | Strømsgodset |
13 | 4TĐ | Jordan Ayew | (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | 13 | Sochaux |
14 | 3TV | Albert Adomah | (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | 15 | Middlesbrough |
15 | 2HV | Rashid Sumaila | (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | 6 | Mamelodi Sundowns |
16 | 1TM | Fatau Dauda | (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 18 | Orlando Pirates |
17 | 3TV | Mohammed Rabiu | (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (24 tuổi) | 17 | Kuban Krasnodar |
18 | 4TĐ | Majeed Waris | (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | 13 | Valenciennes |
19 | 2HV | Jonathan Mensah | (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (23 tuổi) | 27 | Évian |
20 | 3TV | Kwadwo Asamoah | (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 62 | Juventus |
21 | 2HV | John Boye | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 30 | Rennes |
22 | 3TV | Wakaso Mubarak | (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (23 tuổi) | 17 | Rubin Kazan |
23 | 2HV | Harrison Afful | (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 41 | Espérance |
Huấn luyện viên trưởng: Paulo Bento
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Eduardo | (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (31 tuổi) | 34 | Braga |
2 | 2HV | Bruno Alves | (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (32 tuổi) | 72 | Fenerbahçe |
3 | 2HV | Pepe | (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (31 tuổi) | 58 | Real Madrid |
4 | 3TV | Miguel Veloso | (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 49 | Dynamo Kyiv |
5 | 2HV | Fábio Coentrão | (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 45 | Real Madrid |
6 | 3TV | William Carvalho | (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | 4 | Sporting CP |
7 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo (c) | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 111 | Real Madrid |
8 | 3TV | João Moutinho | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 68 | AS Monaco |
9 | 4TĐ | Hugo Almeida | (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (30 tuổi) | 55 | Beşiktaş |
10 | 3TV | Vieirinha | (1986-01-24)24 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 9 | VfL Wolfsburg |
11 | 4TĐ | Éder | (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | 8 | Braga |
12 | 1TM | Rui Patrício | (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 30 | Sporting CP |
13 | 2HV | Ricardo Costa | (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (33 tuổi) | 19 | Valencia |
14 | 2HV | Luís Neto | (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 9 | Zenit Saint Petersburg |
15 | 3TV | Rafa Silva | (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | 3 | Braga |
16 | 3TV | Raul Meireles | (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (31 tuổi) | 74 | Fenerbahçe |
17 | 3TV | Nani | (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | 75 | Manchester United |
18 | 3TV | Silvestre Varela | (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 24 | Porto |
19 | 2HV | André Almeida | (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 5 | Benfica |
20 | 3TV | Rúben Amorim | (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 13 | Benfica |
21 | 2HV | João Pereira | (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (30 tuổi) | 36 | Valencia |
22 | 1TM | Beto | (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (32 tuổi) | 7 | Sevilla |
23 | 4TĐ | Hélder Postiga | (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (31 tuổi) | 69 | Lazio |
Huấn luyện viên trưởng: Jürgen Klinsmann
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Tim Howard | (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (35 tuổi) | 100 | Everton |
2 | 2HV | DeAndre Yedlin | (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | 4 | Seattle Sounders FC |
3 | 2HV | Omar Gonzalez | (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | 20 | Los Angeles Galaxy |
4 | 3TV | Michael Bradley | (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | 86 | Toronto FC |
5 | 2HV | Matt Besler | (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 17 | Sporting Kansas City |
6 | 2HV | John Brooks | (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | 4 | Hertha BSC |
7 | 2HV | DaMarcus Beasley | (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (32 tuổi) | 116 | Puebla |
8 | 4TĐ | Clint Dempsey (c) | (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (31 tuổi) | 105 | Seattle Sounders FC |
9 | 4TĐ | Aron Jóhannsson | (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 8 | AZ |
10 | 3TV | Mikkel Diskerud | (1990-10-02)2 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | 20 | Rosenborg |
11 | 3TV | Alejandro Bedoya | (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 28 | Nantes |
12 | 1TM | Brad Guzan | (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (29 tuổi) | 25 | Aston Villa |
13 | 3TV | Jermaine Jones | (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (32 tuổi) | 42 | Beşiktaş |
14 | 3TV | Brad Davis | (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (32 tuổi) | 16 | Houston Dynamo |
15 | 3TV | Kyle Beckerman | (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (32 tuổi) | 37 | Real Salt Lake |
16 | 3TV | Julian Green | (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 2 | Bayern Munich |
17 | 4TĐ | Jozy Altidore | (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 70 | Sunderland |
18 | 4TĐ | Chris Wondolowski | (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (31 tuổi) | 21 | San Jose Earthquakes |
19 | 3TV | Graham Zusi | (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (27 tuổi) | 23 | Sporting Kansas City |
20 | 2HV | Geoff Cameron | (1985-07-11)11 tháng 7, 1985 (28 tuổi) | 27 | Stoke City |
21 | 2HV | Timothy Chandler | (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 13 | 1. FC Nürnberg |
22 | 1TM | Nick Rimando | (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (34 tuổi) | 14 | Real Salt Lake |
23 | 2HV | Fabian Johnson | (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | 22 | 1899 Hoffenheim |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng GLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... https://web.archive.org/web/20140703145327/http://...